Array filters - Bộ lọc mảng

Array filters thay đổi kết quả của một mảng.


Danh sách các bộ lọc mảng


join

Kết nối các phần tử của một mảng với các kí tự thông qua tham số. Kết quả là một chuỗi đơn.

Input

{{ product.tags | join: ', ' }}

Output

tag1, tag2, tag3

first

Trả về phần tử đầu tiên của một mảng.

Input

product.tags = "tag1", "tag2", "tag3", "tag4"
{{ product.tags | first }}

Output

tag1

Bạn có thể dùng bộ lọc first sau dấu chấm . khi bạn cần sử dụng bộ lọc bên trong tag.

{% if product.tags.first == "tag1" %}
  Đây là tag đầu tiên.
{% endif %}

last

Trả về phần tử cuối cùng của một mảng.

Input

product.tags = "tag1", "tag2", "tag3", "tag4"
{{ product.tags | last }}

Output

tag4

Bạn có thể dùng bộ lọc last sau dấu chấm . khi bạn cần sử dụng bộ lọc bên trong tag.

{% if product.tags.last == "tag4"%}
  Đây là tag cuối cùng.
{% endif %}

Sử dụng last trong một chuỗi trả về kí tự cuối cùng của chuỗi.

Input

product.title = "i love code"
{{ product.title | last }}

Output

e

concat

Kết nối một mảng với một mảng khác. Mảng kết quả chứa tất cả các phần tử của mảng ban đầu. concat sẽ không xóa phần tử trùng lắp từ mảng kết quả trừ khi bạn dùng nó với bộ lọc uniq.

Input

{% assign fruits = "apples, oranges, peaches, tomatoes" | split: ", " %}
{% assign vegetables = "broccoli, carrots, lettuce, tomatoes" | split: ", " %}

{% assign plants = fruits | concat: vegetables %}

{{ plants | join: ", " }}

Output

apples, oranges, peaches, tomatoes, broccoli, carrots, lettuce, tomatoes

Bạn có thể dùng nhiều bộ lọc concat cùng nhau để kết nối nhiều hơn 2 mảng.

Input

{% assign fruits = "apples, oranges, peaches" | split: ", " %}
{% assign vegetables = "broccoli, carrots, lettuce" | split: ", " %}
{% assign animals = "dogs, cats, birds" | split: ", " %}

{% assign things = fruits | concat: vegetables | concat: animals %}

{{ things | join: ", " }}

Output

apples, oranges, peaches, broccoli, carrots, lettuce, dogs, cats, birds

index

Trả về phần tử tại một vị trí cụ thể trong một mảng. Lưu ý rằng mảng đánh số bắt đầu từ 0, vì vậy phần tử đầu tiên trong mảng tham chiếu với [0].

Input

product.tags = "tag1", "tag2", "tag3", "tag4"
{{ product.tags[2] }}

Output

tag3

map

Chấp nhận các thuộc tính của một mảng phần tử như là một tham số và tạo ra một chuỗi các giá trị của mảng phần tử đó.

Input

collection.title = "Spring", "Summer", "Fall", "Winter"
{% assign collection_titles = collections | map: 'title' %}
{{ collection_titles }}

Output

SpringSummerFallWinter

size

Trả về kích thước của một chuỗi (số lượng các kí tự) hoặc một mảng (số lượng các phần tử).

Input

{{ 'Chuỗi có 18 kí tự.' | size }}

Output

18

Bạn có thể dùng size sau dấu chấm . khi bạn cần sử dụng bộ lọc bên trong tag.

{% if collections.frontpage.products.size > 10 %}
  There are more than 10 products in this collection!
{% endif %}

sort

Sắp xếp các phần tử của một mảng bởi thuộc tính cụ thể của các phần tử trong mảng.

{% assign products = collection.products | sort: 'price' %}
{% for product in products %}
  <h4>{{ product.title }}</h4>
{% endfor %}

The order of the sorted array is case-sensitive.

Input

products = "a", "b", "A", "B"
{% assign products = collection.products | sort: 'title' %}
{% for product in products %}
   {{ product.title }}
{% endfor %}

Output

A B a b

uniq

Xóa bất kỳ trường hợp trùng lặp của phần tử trong mảng.

Input

{% assign fruits = "orange apple banana apple orange" %}
{{ fruits | split: ' ' | uniq | join: ' ' }}

Output

orange apple banana

results matching ""

    No results matching ""